Quy trình Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính
Quy trình Cấp lại bản chính Giấy khai sinh
1. Công dân có nhu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính trình bày với Chuyên viên tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Chuyên viên tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hướng dẫn cho Công dân các giấy tờ liên quan đến yêu cầu của Công dân.
3. Công dân mang nộp đủ giấy tờ liên quan, Chuyên viên tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra và hướng dẫn viết Tờ khai, sau đó ghi vào Sổ tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn.
4. Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Chuyên viên tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thẩm tra lại (nếu cần), nếu phát hiện giấy tờ của Công dân mang đến không hợp lệ, hợp pháp thì Bộ phận tiếp nhận trả kết quả chuyển Chuyên viên Phòng Tư pháp thực hiện việc xác minh, kết quả xác minh được ghi Biên bản.
5. Chuyên viên PTP ra Quyết định và vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch.
6. Sau khi ra Quyết định và vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, Chuyên viên Phòng Tư pháp trình Chủ tịch UBND huyện phê duyệt và đóng dấu.
7. Chuyên viên Phòng Tư pháp trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để bộ phận này trả cho Công dân theo Phiếu hẹn.
8. Chuyên viên Phòng Tư pháp lưu hồ sơ theo quy trình kiểm soát tài liệu hồ sơ, sau 05 năm chuyển hồ sơ sang lưu trữ Văn phòng HĐND - UBND huyện.
9. Thời gian giải quyết
Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật.
Trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn nói trên được kéo dài thêm không quá 05 ngày.
- Quy trình thực hiện:
+ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, Phòng Tư pháp thụ lý giải quyết: 02 ngày
+ Trình Chủ tịch UBND huyện ký Quyết định, đóng dấu: 01 ngày.
* Ghi chú:
Việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính cho người chưa thành niên hoặc người mất năng lực hành vi dân sự được thực hiện theo yêu cầu của cha, mẹ hoặc người giám hộ.
Đối với việc thay đổi họ, tên cho người từ đủ 9 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc cho người chưa thành niên từ đủ 15 tuổi trở lên, thì phải có sự đồng ý của người đó.
10. Hồ sơ
TT
|
Tên Hồ sơ
|
Mã số (Nếu có)
|
Nơi lưu
|
Thời gian lưu
|
Ghi chú
|
1
|
- Tờ khai
- Giấy tờ liên quan
|
STP/HT-2012-TĐCC.1
|
- Phòng Tư pháp
- VP HĐND-UBND
|
- 05 năm
- Vĩnh viễn
|
|
2
|
Sổ tiếp nhận Hồ sơ
|
BM-TP-01
|
Phòng Tư pháp
|
02 năm
|
|
3
|
Phiếu hẹn trả kết quả
|
BM-TP-02
|
Phòng Tư pháp
|
01 năm
|
|
4
|
Biên Bản xác minh
|
BM-TP-03
|
- Phòng Tư pháp
- VP HĐND-UBND
|
- 05 năm
- Vĩnh viễn
|
|
5
|
Quyết định
|
Quyết định mẫu TP/HT-2012- TĐCC.1
|
|
|
Giao cho Công dân
|
11. Phụ lục
BM-TP-01: Sổ tiếp nhận Hồ sơ;
STP/HT-2012-TĐCC.1: Tờ khai thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính;
BM-TP-02: Phiếu hẹn trả kết quả;
BM-TP-03: Biên bản xác minh;
BM-TP-04: Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính;